Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhòm nhỏ

Academic
Friendly

Từ "nhòm nhỏ" trong tiếng Việt có nghĩanhìn vào một cách tò mò hoặc xem xét một cách lén lút, thường để tìm hiểu thông tin về người khác không được phép. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự xâm phạm vào đời hoặc sự riêng tư của người khác.

Định nghĩa:
  • Nhòm nhỏ: Nhìn, xem một cách lén lút, thường để tìm hiểu hoặc kiểm tra thông tin không được cho phép.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy thường nhòm nhỏ qua cửa sổ nhà hàng xóm để xem họ đang làm ."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong khi mọi người đang tổ chức tiệc tùng, tôi không thể không nhòm nhỏ vào trong để xem những đang diễn ra bên trong."
Cách sử dụng khác:
  • "Nhòm nhỏ" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong việc xem xét người khác còn có thể áp dụng cho việc tìm hiểu về một tình huống nào đó một cách không chính thức.
Biến thể của từ:
  • Một số biến thể tương tự có thể :
    • Nhìn trộm: Cũng mang nghĩa lén lút nhìn vào một cái đó không thuộc về mình.
    • Rình: Theo dõi, quan sát một cách cẩn thận lén lút.
Từ gần giống:
  • Theo dõi: Mang nghĩa quan sát nhưng không nhất thiết phải lén lút.
  • Xem lén: Cũng có nghĩa tương tự như nhòm nhỏ nhưng có thể ít mang tính tiêu cực hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Lén nhìn: Nhìn một cách mật, phần giống với "nhòm nhỏ".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhòm nhỏ", người nghe có thể cảm nhận được sự không tôn trọng vào đời của người khác, vậy bạn nên cẩn thận khi sử dụng từ này trong giao tiếp.

  1. Nhìn vào một cách tò mò: Nhòm nhỏ công việc nhà hàng xóm.

Words Containing "nhòm nhỏ"

Comments and discussion on the word "nhòm nhỏ"